Chọn đồ vật phong thủy phù hợp với mệnh tuổi sẽ mang lại nhiều may mắn, tài lộc cho gia chủ. Hiện nay, các sản phẩm đồ da có nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau. Vừa mang lại tính thẩm mỹ, thể hiện đẳng cấp sang trọng vừa là lá bùa hộ mệnh với những ý nghĩa phong thủy tốt lành. Để giúp quý khách hàng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp, sau đây là những gợi ý màu sắc phong thủy hợp tuổi, mệnh được tổng hợp chi tiết nhất!
Màu sắc phong thủy hợp tuổi là gì?
Theo phong thủy, mỗi tuổi sẽ tương ứng với những màu sắc may mắn riêng. Do đó, lựa chọn gam màu chủ đạo cho các món đồ như trang phục quần áo, giày dép, túi xách, ví tiền,… là một việc làm rất quan trọng. Giúp cân bằng, hài hòa các yếu tố âm – dương, từ đó giúp mọi việc được hanh thông và mang đến những điều tốt đẹp nhất cho người sở hữu.
Quy tắc chọn màu sắc hợp tuổi
Các màu sắc phong thủy hợp tuổi không phải tự nhiên mà được đề xuất ra, chúng là cả một quá trình khoa học, xuất phát từ quy luật âm dương – ngũ hành. Trong đó, thuyết âm dương chỉ mọi sự vật hiện tượng trong sự đối lập nhưng lại thống nhất với nhau trong một chỉnh thể. Chúng không ngừng vận động, biến hoá để phát sinh phát triển, tiêu vong. Còn ngũ hành được hiểu là 5 mệnh, bao gồm Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, tương ứng với 5 yếu tố tạo nên vạn vật trong vũ trụ.
Do ngũ hành và màu sắc phong thủy có mối liên quan mật thiết với nhau. Nên nắm được những quy luật âm dương – ngũ hành trong quy tắc chọn màu sắc hợp tuổi giúp cho con người có thể lựa được chọn đồ vật phù hợp, bổ sung các trường năng lượng tốt xung quanh và loại bỏ những điềm xấu, làm cản trở những bước tiến trong sự nghiệp, cuộc sống.
Bảng tra cứu màu sắc hợp mệnh theo tuổi
Bạn có thể tham khảo bảng tra cứu sau đây để lựa chọn màu sắc phong thủy theo mỗi năm tuổi:
Bảng Tra Cứu Màu Sắc Cho Các Tuổi Từ 1930-2015 | |||||
Năm sinh | Âm lịch | Mệnh | Màu bản mệnh | Màu tương sinh | Màu tương khắc |
1930 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1931 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1932 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1933 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1934 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1936 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1940 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1950 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 | Canh Tý | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 | Quý Mão | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1970 | Canh Tuất | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 | Tân Hợi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1975 | Ất Mão | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1980 | Canh Thân | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1984 | Giáp Tý | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 | Ất Sửu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 | Quý Dậu | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
1996 | Bính Tý | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2000 | Canh Thìn | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Tím, cam, đỏ, hồng | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển |
2010 | Canh Dần | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Xanh lá cây | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Đen, xanh nước biển | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
2015 | Ất Mùi | Kim | Trắng, xám, vàng nhạt | Nâu, vàng đậm | Tím, cam, đỏ, hồng |
Tương tự, mỗi bản mệnh cũng sẽ thích hợp với màu sắc phong thủy khác nhau. Do đó, bạn cũng có thể tham khảo những màu sắc phong thủy hợp mệnh theo quy luật tương sinh, tương hợp để hỗ trợ bản mệnh. Đồng thời tránh lựa chọn những đồ vật có màu sắc tương khắc giúp bạn tránh xa được những điều không may xảy ra tốt nhất.
Bảng tra cứu màu sắc theo mệnh
Nếu đã biết mình thuộc bản mệnh gì trong ngũ hành. Bạn có thể tham khảo bảng tra cứu màu sắc hợp mệnh sau đây và cùng chúng tôi lý giải chúng nhé!
1. Mệnh Kim hợp màu gì?
Trong 5 mệnh, mệnh Kim đại diện cho yếu tố kim loại, chỉ các vật thể rắn, cứng cỏi. Do vậy mà những người mệnh Kim thường có tính cách rất tự tin, quyết đoán. Họ là những người nghiêm túc, có độ tập trung cao và kiên trì tới cùng để đạt được mục tiêu đã đề ra trong công việc.
Người mệnh Kim nên lựa chọn các đồ vật phong thủy có màu sắc như nâu đất, màu vàng hoàng thổ làm vật may mắn bên mình. Đồng thời tránh những màu sắc tương khắc thuộc hành Mộc, đặc biệt là màu xanh lá cây.
Mời bạn xem thêm phân tích phong thủy: màu ví hợp với người mệnh kim
2. Mệnh Mộc hợp màu gì?
Mệnh Mộc là một trong 5 yếu tố cơ bản tạo nên vạn vật trong tự nhiên. Mộc được hiểu với tên gọi khác là cây, dùng để ám chỉ các loài thực vật sinh sống trên trái đất này. Trong 5 mệnh, mệnh Mộc là biểu tượng của sức sống mạnh mẽ, là khởi nguồn của mọi sự sống muôn loài trên trái đất.
Màu sắc được cho là phù hợp nhất đối với những người mệnh Mộc chính là màu màu xanh lá cây. Do đó, nếu bạn thuộc mệnh Mộc, hãy ưu tiên lựa chọn những món đồ có mày may mắn này, giúp bản thân luôn cảm thấy vui tươi, thoải mái và trẻ trung hơn. Bên cạnh đó, người mệnh Mộc cũng nên tránh các tông màu nóng như đỏ, cam, vàng vì đây là những màu sắc cản trở con đường tài lộc của họ.
Mời bạn xem thêm phân tích phong thủy: màu ví hợp với người mệnh mộc
3. Mệnh Thủy hợp màu gì?
Thủy là biểu tượng của nước, là nguồn nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển của sự sống muôn loài. Trong 5 mệnh, mệnh Thủy được cho là yếu tố quan trọng nhất.
Màu sắc thích hợp nhất đối với những người mệnh Thủy gồm màu đen và xanh dương. Những màu này đại diện cho sự mạnh mẽ và quyết liệt giống như con người của mệnh Thủy. Bên cạnh đó, mệnh Thủy hãy tránh xa các màu sắc như đỏ, cam, bởi chúng sẽ mang lại nhiều bất an trong cuộc sống đến với họ.
>> Bạn có biết: màu ví hợp với người mệnh thủy
4. Mệnh Hỏa hợp màu gì?
Hỏa là biểu tượng của máu và lửa, đại diện cho một nguồn năng lượng mạnh mẽ và quyền lực nhất. Những người mệnh Hỏa thường có một lòng nhiệt huyết, đam mê với công việc, có ý chí cố gắng phấn đấu vươn lên mọi nghịch cảnh.
Mệnh Hỏa thích hợp với các gam màu tươi sáng, rực rỡ và tràn đầy năng lượng như màu đỏ, cam, vàng,… Đồng thời, nên tránh các màu tương khắc với bản mệnh như trắng, xám,…
Có thể bạn quan tâm phân tích phong thủy: màu ví hợp với người mệnh hỏa
5. Mệnh Thổ hợp màu gì?
Thổ tượng trưng Đất, là môi trường nuôi dưỡng ươm mầm sự sống. Những người thuộc mệnh này có lối sống khá đơn giản. Học cũng là những người đại diện cho cán cân công lý, bảo vệ điều hay lẽ phải và trừng trị những kẻ xấu.
Người mệnh Thổ nên lựa chọn các đồ vật có màu phù hợp bản mệnh như màu vàng, nâu. Đây là những màu sắc tượng trưng cho màu của đất. Bên cạnh đó, họ cũng cần hạn chế lựa chọn những đồ vật có màu đen, xanh dương, vì chúng đại diện cho yếu tố nước.
Có thể bạn quan tâm phân tích phong thủy với người mệnh thổ: màu ví hợp với người mệnh thổ
Bảng quy tắc lựa chọn màu sắc hợp mệnh
Có hai quy tắc để bạn lựa chọn màu sắc phong thủy cho mỗi bản mệnh. Nằm lòng những quy tắc này sẽ giúp bạn không còn băn khoăn nữa khi quyết định mua những món đồ phụ kiện cho riêng mình.
Trong đó:
Màu sắc tương hợp với từng mệnh là gì?
Như đã phân tích ở trên, mỗi mệnh sẽ có những màu sắc tương hợp riêng. Nhờ lựa chọn được những màu sắc may mắn này mà con đường tiến tới thành công trong công việc trở nên thuận lợi. Và đây cũng là tiền đề của hạnh phúc, bình an trong cuộc sống.
Xem thêm: “Mệnh hỏa hợp màu gì?“
Màu sắc tương sinh với mệnh là gì?
Vạn vật thế giới đều có sự tương hỗ lẫn nhau. Chính vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm màu sắc phù hợp với tuổi mệnh của mình thì có thể lựa chọn màu tương sinh với bản mệnh. Chúng sẽ giúp bạn có thêm nguồn năng lượng tích cực, cải thiện con đường công danh, sự nghiệp tốt nhất.
Theo quy luật ngũ hành: Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim. Bạn hãy dựa vào quy luật tương sinh này để lựa chọn màu sắc phong thủy phù hợp nhé!
Xem thêm:
Màu sắc tương khắc với từng mệnh là gì?
Có màu sắc tương sinh, ắt sẽ có màu sắc tương khắc. Theo phong thủy, ngũ hành tồn tại những yếu tố có khả năng loại trừ nhau, là khắc tinh của nhau. Trong đó: Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa.
Do đó, hãy tránh những yếu tố màu sắc tương khắc với bản mệnh để có được nhiều may mắn, thuận lợi hơn.
Lời kết
Mỗi người có một tính cách và gu thẩm mỹ riêng trong cuộc sống. Những chia sẻ về màu sắc phong thủy trên đây là những gợi ý mà bạn có thể tham khảo trước khi quyết định mua một món đồ nào đó. Tuy nhiên, chúng ta cũng không nên quá quan trọng về tác dụng phong thủy của màu sắc đối với tuổi mệnh. Đồ Da Tâm Anh chúc bạn lựa chọn được món đồ thích hợp nhất và nâng tầm phong cách của bản thân!
Nhiều độc giả cũng quan tâm: